| Yêu và sống
Ngữ pháp と伝えていただけませんか trong tiếng Nhật
Ngữ pháp と伝えていただけませんか.
Cấu trúc:
Thể thông thường + と伝えていただけませんか.
Ví dụ:
ワンさんに「後で 電話を ください」と伝えて いただけませんか.
(Wan-san ni `atode denwa o kudasai' to tsutaete itadakemasen ka.)
Bạn có thể vui lòng nói với ông Wang
Anh/ chị có thể nói lại Wang là hãy gọi điện cho tôi sau, có được không?
すみませんが, 渡辺さんに 明日の パーティーは 6時 から だ と伝えていただけませんか.
(Sumimasen ga, Watanabe-san ni ashita no pātī wa 6-ji karada to tsutaete itadakemasen ka.)
Xin lỗi, anh/ chị làm ơn nhắn với chị Watanabe là bữa tiệc ngày mai bắt đầu từ 6h, có được không.
申し訳ありませんが, Leeさんにメッセージを残してください. この午後のボックスは明日遅れるのでしょうか.
(Mōshiwakearimasenga, rī-san ni messēji o nokoshite kudasai. Kono gogo no bokkusu wa ashita okureru nodeshou ka.)
Xin lỗi, xin vui lòng để lại tin nhắn cho ông Lee rằng. Cuộc hợp chiều nay sẽ bị trì hoãn có được không?
Tư liệu tham khảo "sách Minna no Nihongo I". Bài viết "Ngữ pháp と伝えていただけませんか trong tiếng Nhật" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn