Home » Ngữ pháp tiếng nhật 予定です
Today: 20-04-2024 12:45:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp tiếng nhật 予定です

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:30:50)
           
Mẫu câu dùng để diễn tả một dự định, lịch trình hay kế hoạch đã được quyết định, không phải là ý định đơn thuần của người nói, không dùng với các việc xảy ra hàng ngày.

予定 mang nghĩa là “dự định/ kế hoạch”.

Cấu trúc:

[Động từ thể từ điển] + 予定です.

[Danh từ + の] + 予定です.

Ngữ pháp tiếng nhật 予定です Ví dụ:

7月の終わりにドイツへ出張する予定です.

Tôi có kế hoạch đi công tác ở Đức vào cuối tháng 7.

来年日本に留学する予定です.

Theo kế hoạch thì năm sau tôi sẽ sang Nhật du học.

会議は11時までの予定です.

Theo kế hoạch thì cuộc họp sẽ kéo dài đến 11 giờ.

次の授業は文学の予定です.

Theo lịch thì bài giảng kế tiếp là môn văn học.

卒業式は10時から始まる予定です.

Lễ tốt nghiệp sẽ bắt đầu từ 10 giờ (theo lịch).

Tư liệu tham khảo "sách Minna no Nihongo I". Bài viết "ngữ pháp tiếng nhật 予定です" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news