Home » Mẫu câu もう~ました
Today: 25-12-2024 21:27:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu もう~ました

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:24:12)
           
もう~ました được dùng để diễn tả một trạng thái, một hành động hay sự việc đã diễn ra hoặc đã hoàn thành.

もう~ました có nghĩa là "Đã... rồi..."

Cấu trúc:

もう + V + ました.

もう + V + た.

Mẫu câu もう~ました Ví dụ:

もうご飯を食べました.

Tôi đã ăn cơm rồi.

もうその本を読みました.

Tôi đã đọc quyển sách đó rồi.

赤ちゃんはもう寝ました.

Em bé đã ngủ rồi.

レポートはもう提出しました.

Báo cáo đã được gửi rồi.

その話はもう聞きました.

Câu chuyện đó tôi đã nghe rồi.

Tư liệu tham khảo "sách Minna no Nihongo I". Bài viết "mẫu câu もう~ました" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news