| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Mẫu câu もう~ました
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:24:12)
もう~ました được dùng để diễn tả một trạng thái, một hành động hay sự việc đã diễn ra hoặc đã hoàn thành.
もう~ました có nghĩa là "Đã... rồi..."
Cấu trúc:
もう + V + ました.
もう + V + た.
Ví dụ:
もうご飯を食べました.
Tôi đã ăn cơm rồi.
もうその本を読みました.
Tôi đã đọc quyển sách đó rồi.
赤ちゃんはもう寝ました.
Em bé đã ngủ rồi.
レポートはもう提出しました.
Báo cáo đã được gửi rồi.
その話はもう聞きました.
Câu chuyện đó tôi đã nghe rồi.
Tư liệu tham khảo "sách Minna no Nihongo I". Bài viết "mẫu câu もう~ました" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn