| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Nghĩa của từ せいかく
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:28:09)
せいかく trong tiếng Nhật có nghĩa là tâm trạng, trạng thái, tính cách, tâm tính, tính nết. Dùng để nói về tâm trạng, tính cách con người.
Danh từ 性格 (せいかく) (seikaku) có nghĩa là tâm trạng, trạng thái, tính cách, tâm tính, tính nết.
Vd:
あなたの性格はどうですか。
(Anata no seikaku ha dou desu ka)
Tính cách của bạn thì như thế nào?
短気な性格だ.
(Tanki na seikaku da)
Tính tình nóng nảy.
あの男の子は頭がいいばかりではなく、性格も良い。
(Ano otoko no ko ha atama ga ii bakari dehanaku, seikaku mo yoi)
Bé trai này không chỉ thông minh mà tính tình cũng tốt nữa.
気まぐれ性格が、彼女に友達のいない原因だ。
(Kimagure seikaku ga, kanojo ni tomodachi no inai genin da)
Tính cách thất thường là nguyên nhân khiến cô ấy không có bạn.
Chuyên mục nghĩa của từ せいかく được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn