| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
うわさ trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:27:59)
うわさ trong tiếng Nhật có nghĩa lời đồn đại, tin đồn, bàn tán. Dùng để thuật lại nội dung không có căn cứ và chưa được xác thực.
Danh từ 噂 (うわさ) (uwasa) có nghĩa lời đồn đại, tin đồn, bàn tán.
Vd:
悪い噂はすぐ伝わる。
(Warui uwasa ha sugu tsutawaru)
Những tin đồn xấu thì ngay lập tức bị lan truyền.
彼は去年結婚したという噂を聞いた。
(Kare ha kyonen kekkonshita to iu uwasa wo kiita)
Tôi nghe đồn năm ngoái anh ấy đã kết hôn rồi.
噂と事実は必ずしも一致しない
(Uwasa to jijitsu ha kanarazu shimo icchi shinai)
Không phải lúc nào tin đồn và sự thật cũng là một.
人はみんな他人の噂をするのが好きだ.
(Hito ha minna tanin no uwasa wo suru no ga suki da)
Con người rất thích bàn tán về chuyện của người khác.
Chuyên mục うわさ trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn