| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Nghĩa của từ 外来語
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:27:13)
Danh từ 外来語 mang nghĩa từ ngoại lai, từ vay mượn, là những từ ngữ nước ngoài mà Nhật Bản mượn rồi thay đổi, rút gọn biến nó thành tiếng Nhật.
Danh từ 外来語 (がいらいご) (gairaigo) mang nghĩa từ ngoại lai, từ vay mượn. Ví dụ: Mail → メール、club → クラブ
Vd:
外来語というのは日本語になって外国語のことだ。
(Gairaigo to iu no ha nihongo ni natte gaikoku no koto da)
Từ ngoại lai nghĩa là những từ ngữ nước ngoài mà trở thành tiếng Nhật.
日本語の中に外来語が増えている。
(Nihongo no naka ni gairaigo ga fueteiru)
Tiếng ngoại lai trong tiếng Nhật đang tăng lên.
「アポ」のような外来語は、とても難しいですね。
(Apo no youna gairaigo ha, totemo muzukashii desu ne)
Từ ngoại lai như từ アポ thì khó quá nhỉ.
日本語の中には、たとえばビール、ガラス、エンジニアなどたくさんの外来語が入っている。
(Nihongo no naka niha, tatoeba bi-ru, garasu, enjinia nado takusan no gairaigo ga haitteiru)
Trong tiếng Nhật có dùng nhiều từ mượn như bia, kính, kỹ sư.
Chuyên đề nghĩa của từ 外来語 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn