| Yêu và sống
Nghĩa của từ 梅雨 trong tiếng Nhật
Danh từ 梅雨 (つゆ) (tsuyu) mang nghĩa mùa mưa. Là từ chỉ thời gian đặc biệt mưa nhiều vào khoảng từ giữa tháng 5 đến tháng 7 ở Nhật Bản.
Vd:
梅雨はたいてい5月の半ば頃に始まる
(Tsuyu ha taitei go tsuki no naka ba goro ni hajimaru)
Mùa mưa bắt đầu vào khoảng giữa tháng 5.
梅雨が明けたら植物がよく生えていた。
(Tsuyu ga aketara shokubutsu ga yoku kieteita)
Sau cơn mưa thực vật phát triển tươi tốt.
梅雨といってもいつも雨降りというわけではなく、晴れる時もある。
(Tsuyu to ittemo itsumo amefuri to iu wake dehanaku, hareru toki mo aru)
Mặc dù là mùa mưa, nhưng không phải lúc nào trời cũng mưa, thỉnh thoảng cũng có nắng.
梅雨の間に湿度が上がっている。
(Tsuyu no aida ni shitsudo ga agatteiru)
Vào mùa mưa thì độ ẩm tăng lên.
Chuyên mục nghĩa của từ 梅雨 trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn