Home » Từ vựng 12 con giáp trong tiếng Nhật
Today: 25-12-2024 09:11:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng 12 con giáp trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:26:28)
           
Giống như Việt Nam, ở Nhật cũng có 12 con giáp. Tuy nhiên quan niệm về 12 con giáp ở Nhật có chút khác biệt so với Việt Nam.

Giống như Việt Nam, ở Nhật cũng có 12 con giáp. Tuy nhiên quan niệm về 12 con giáp ở Nhật có chút khác biệt so với Việt Nam.

1. ねずみ (nezumi): Chuột

2. うし (ushi): Bò (ở Việt Nam là trâu)

3. とら (tora): Hổ

4. うさぎ (usagi): Thỏ (ở Việt Nam là mèo)

Từ vựng 12 con giáp trong tiếng Nhật5. たつ (tatsu): Rồng 

6. み (mi): Rắn

7. うま (uma): Ngựa

8. ひつじ (hitsuji): Cừu (ở Việt Nam là dê)

9. さる (saru): Khỉ 

10. とり (tori): Gà 

11. いぬ (inu): Chó 

12. い (i): Heo rừng (ở Việt Nam là heo)

Chuyên mục từ vựng 12 con giáp trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news