| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng 12 con giáp trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:26:28)
Giống như Việt Nam, ở Nhật cũng có 12 con giáp. Tuy nhiên quan niệm về 12 con giáp ở Nhật có chút khác biệt so với Việt Nam.
Giống như Việt Nam, ở Nhật cũng có 12 con giáp. Tuy nhiên quan niệm về 12 con giáp ở Nhật có chút khác biệt so với Việt Nam.
1. ねずみ (nezumi): Chuột
2. うし (ushi): Bò (ở Việt Nam là trâu)
3. とら (tora): Hổ
4. うさぎ (usagi): Thỏ (ở Việt Nam là mèo)
5. たつ (tatsu): Rồng
6. み (mi): Rắn
7. うま (uma): Ngựa
8. ひつじ (hitsuji): Cừu (ở Việt Nam là dê)
9. さる (saru): Khỉ
10. とり (tori): Gà
11. いぬ (inu): Chó
12. い (i): Heo rừng (ở Việt Nam là heo)
Chuyên mục từ vựng 12 con giáp trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn