| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2)
Những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề rau, củ, quả dưới đây sẽ hữu ích cho những bạn đang làm thêm tại các nhà hàng Nhật (phần 2).
アスパラガス (asuparagasu): Măng tây
かぼちゃ (kabocha): Bí ngô
カリフラワー (karifurawa-): Bông cải
キャベツ (kyabetsu): Bắp cải
セロリ (serori): Cần tây
かぶ (kabu): Củ cải tây
レンコン (renkon): Củ sen
なす (nasu): Cà tím
パセリ (paseri): Ngò
ホウレンぐさ (hourengusa): Rau cải Nhật
インゲンまめ (ingenmame): Đậu tây
こめ (kome): Gạo
こむぎ (komugi): Lúa mì
きのこ (kinoko): Nấm rơm
しいてけ (shiitake): Nấm đông cô
きくらげ (kikurage): Nấm mèo
えのき (enoki): Nấm kim châm
まつたけ (matsutake): Nấm thông
えんりんぎ (enringi): Nấm đùi gà
ねぎ (negi): Hành lá
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn