Home » Một số từ vựng liên quan đến não bộ
Today: 25-12-2024 09:19:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ vựng liên quan đến não bộ

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:24:38)
           
Não bộ là bộ phận quan trọng nhất trên cơ thể chúng ta. Hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng liên quan đến não bộ và các chức năng của não trái, não phải như thế nào nhé.

Não bộ là bộ phận quan trọng nhất trên cơ thể chúng ta. Hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng liên quan đến não bộ và các chức năng của não trái, não phải như thế nào nhé.

脳 (のう) (nou): Não

神経 (しんけい) (shinkei): Dây thần kinh

血管 (けっかん) (kekkan): Mạch máu

左脳 (さのう) (sanou): Não trái

Một số từ vựng liên quan đến não bộ 計算 (けいさん) (keisan): Tính toán 

分析 (ぶんせき) (bunseki): Phân tích

推論 (すいろん) (suiron): Suy luận

科学 (かがく) (kagaku): Khoa học

語学 (ごがく) (gogaku): Ngôn ngữ học

論理 (ろんり) (ronri): Sự logic

右脳 (うのう) (unou): Não phải

感覚 (かんかく) (kankaku): Cảm giác

ひらめき (hirameki): Ý tưởng

認識 (にんしき) (ninshiki): Nhận thức

記憶 (きおく) (kioku): Kí ức

芸術性 (げいじゅつせい) (geijutsusei): Nghệ thuật

音楽 (おんがく) (ongaku): Âm nhạc

Chuyên mục một số từ vựng liên quan đến não bộ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news