| Yêu và sống
Một số từ vựng liên quan đến não bộ
Não bộ là bộ phận quan trọng nhất trên cơ thể chúng ta. Hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng liên quan đến não bộ và các chức năng của não trái, não phải như thế nào nhé.
脳 (のう) (nou): Não
神経 (しんけい) (shinkei): Dây thần kinh
血管 (けっかん) (kekkan): Mạch máu
左脳 (さのう) (sanou): Não trái
計算 (けいさん) (keisan): Tính toán
分析 (ぶんせき) (bunseki): Phân tích
推論 (すいろん) (suiron): Suy luận
科学 (かがく) (kagaku): Khoa học
語学 (ごがく) (gogaku): Ngôn ngữ học
論理 (ろんり) (ronri): Sự logic
右脳 (うのう) (unou): Não phải
感覚 (かんかく) (kankaku): Cảm giác
ひらめき (hirameki): Ý tưởng
認識 (にんしき) (ninshiki): Nhận thức
記憶 (きおく) (kioku): Kí ức
芸術性 (げいじゅつせい) (geijutsusei): Nghệ thuật
音楽 (おんがく) (ongaku): Âm nhạc
Chuyên mục một số từ vựng liên quan đến não bộ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn