Home » Từ vựng tiếng Nhật về động vật (phần 2)
Today: 22-11-2024 22:29:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về động vật (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:20:18)
           
Ngoài những con vật thân thuộc trong hàng ngày ở bài chủ đề từ vựng tiếng Nhật về động vật phần trước, hãy học cách đọc các con vật khác nhé.

Ngoài những con vật thân thuộc trong hàng ngày ở bài chủ đề từ vựng tiếng Nhật về động vật phần trước, hãy học cách đọc của các con vật khác nhé.

たつのおとしご (tatsunootoshigo): Cá ngựa

うみがめ (umigame): Rùa 

ひとで (hitode): Sao biển

Từ vựng tiếng Nhật về động vật (phần 2) うに (uni): Nhím biển

ほたて (hotate): Con điệp

えい (ei): Cá đuối

あひる (ahiru): Con vịt

ふくろう (fukurou): Con cú

しちめんちょう (shichimenchou): Đại bàng

きつつき (kitsutsuki): Chim gõ kiến

ペンギン (pengin): Chim cánh cụt

かじゃく (kujaku): Chim công 

からす (karasu): Con quạ

はくちょう (hakuchou): Thiên nga

おうむ (oumu): Con vẹt

わに (wani): Cá sấu

かえる (kaeru): Con ếch

おっとせい (ottosei): Hải cẩu

くらげ (kurage): Con sứa

きんぎょ (kingyo): Cá vàng

うなぎ (unagi): Con lươn

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về động vật (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news