| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về động vật (phần 2)
Ngoài những con vật thân thuộc trong hàng ngày ở bài chủ đề từ vựng tiếng Nhật về động vật phần trước, hãy học cách đọc của các con vật khác nhé.
たつのおとしご (tatsunootoshigo): Cá ngựa
うみがめ (umigame): Rùa
ひとで (hitode): Sao biển
うに (uni): Nhím biển
ほたて (hotate): Con điệp
えい (ei): Cá đuối
あひる (ahiru): Con vịt
ふくろう (fukurou): Con cú
しちめんちょう (shichimenchou): Đại bàng
きつつき (kitsutsuki): Chim gõ kiến
ペンギン (pengin): Chim cánh cụt
かじゃく (kujaku): Chim công
からす (karasu): Con quạ
はくちょう (hakuchou): Thiên nga
おうむ (oumu): Con vẹt
わに (wani): Cá sấu
かえる (kaeru): Con ếch
おっとせい (ottosei): Hải cẩu
くらげ (kurage): Con sứa
きんぎょ (kingyo): Cá vàng
うなぎ (unagi): Con lươn
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về động vật (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn