Home » Chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật
Today: 25-12-2024 21:23:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:20:27)
           
Trong các cuộc hội thoại hằng ngày chúng ta cũng thường hay sử dụng các từ vựng về màu sắc. Chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật sẽ giới thiệu đến các bạn một số màu sắc thông dụng.

Trong các cuộc hội thoại hằng ngày chúng ta cũng thường hay sử dụng các từ vựng về màu sắc. Chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật sẽ giới thiệu đến các bạn một số màu sắc thông dụng.

色 (いろ) (iro): Màu sắc

青 (あお) (ao): Xanh dương

赤 (あか) (aka): Đỏ

白 (しろ) (shiro): Trắng

黒 (くろ) (kuro): Đen 

Chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật 緑 (みどり) (midori): Xanh lá cây

橙色 (だいだいいろ) (daidaiiro): Cam 

桃色 (ももいろ) (momoiro): Hồng

紫 (むらさき) (murasaki): Tím

灰色 (はいいろ) (haiiro): Xám tro

黄色 (きいろ) (kiiro): Vàng (màu hổ phách)

黄緑 (きみどり) (kimidori): Xanh lá nhạt

茶色 (ちゃいろ) (chairo): Nâu nhạt

水色 (みずいろ) (mizuiro): Xanh dương nhạt

紫 (むらさき) (murasaki): Đỏ tía

黄緑色 (きみどりいろ) (kimidoriiro): Xanh nõn chuối

紺色 (こんいろ) (koniro): Xanh dương đậm

銀色 (ぎんいろ) (giniro): Màu ánh bạc

金色 (きんいろ) (kiniro): Màu ánh kim

コーヒーいろ (ko-hi iro): Màu cà phê sữa

真っ白 (まっしろ) (masshiro): Trắng tinh

真っ黒 (まっくろ) (makkuro): Đen kịt

真っ赤 (まっか) (makka): Đỏ thẫm

真っ青 (まっさお) (massao): Xanh thẫm

Chuyên mục chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news