Home » Từ vựng chủ đề giày dép trong tiếng Nhật
Today: 25-12-2024 21:04:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chủ đề giày dép trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:20:57)
           
Khi rảnh rỗi chúng ta thường tám tất tần tật về các vấn đề hằng ngày. Giày dép cũng là một trong số đó, những từ vựng này sẽ rất hữu ích khi các bạn trò chuyện với người Nhật.

Khi rảnh rỗi chúng ta thường tám tất tần tật về các vấn đề hằng ngày. Giày dép cũng là một trong số đó, những từ vựng này sẽ rất hữu ích khi các bạn trò chuyện với người Nhật.

キッズシューズ (kizzu shu-zu): giày trẻ em

スクールシューズ (suku-ru shu-zu): giày mang trong trường học

ジュニアスニーカー (junia suni-ka-): giày học sinh phổ thông

レディーススニーカー (redi-su suni-ka-): giày nữ

Từ vựng chủ đề giày dép trong tiếng Nhật ハイヒール (haihi-ru): giày cao gót

はんぐつ (hangutsu): giày bệt

サンダル (sandaru): sandal

メンススニーカー (mensu suni-ka-): giày nam

かわぐつ (kawakutsu): giày da

シューズ (shuーzu): giày ( nói chung )

カジュアルシューズ (kajuaru shu-zu): giày thường ( mang hằng ngày )

ビジネスシューズ (bijinesu shu-zu): giày công sở

スリッパー (surippa-): dép mang trong nhà, trong phòng

運動靴 (うんどうくつ) (undou kutsu): giày tập thể dục

スポーツシューズ (supo-tsu shu-zu): giày thể thao

安全靴 (あんぜんくつ) (anzen kutsu): giày bảo hộ lao động

Chuyên mục từ vựng chủ đề giày dép trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news