Home » Cách đọc alphabet trong tiếng Nhật
Today: 25-12-2024 21:08:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách đọc alphabet trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:23:22)
           
Ngoài các bảng chữ cái trong tiếng Nhật, thì người Nhật cũng có cách đọc bảng chữ cái alphabet riêng biệt.

Ngoài các bảng chữ cái trong tiếng Nhật, thì người Nhật cũng có cách đọc bảng chữ cái alphabet riêng biệt. 

A: エイ (ei)

B: ビー (bi-)

C: シー (shi-)

D: ディー (di-)

E: イー (i-)

F: エフ (efu)

G: ジー (ji-)

H: エイチ (eichi)

I: アイ (ai)

J: ジェイ (jei)

K: ケイ (kei)

L: エル (eru)

M: エム (emu)

N: エヌ (enu)

O: オー (o-)

P: ピー (pi-)

Q: キュー (kyu-)

R: アール (a-ru)

S: エス (esu)

T: ティー (ti-)

U: ユー (yu-)

V: ブイ (bui)

W: ダブリュー (daburyu-)

X: エックス (ekkusu)

Y: ワイ (wai)

Z: ゼッド (zetto)

Chuyên mục cách đọc alphabet trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news