| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:21:25)
Để chỉ vị trí các đồ vật hay ai đó có ở đâu đó chúng ta sử dụng những từ trong bài từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật nhé.
Để chỉ vị trí các đồ vật hay ai đó có ở đâu đó chúng ta sử dụng những từ trong bài từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật nhé.
中 (なか) (naka): Ở giữa hoặc nằm trong một vật hay nhóm nào đó
前 (まえ) (mae): Phía trước
後ろ (うしろ) (ushiro): Phía sau
上 (うえ) (ue): Ở trên
下 (した) (shita): Bên dưới
左 (ひだり) (hidari): Bên trái
右 (みぎ) (migi): Bên phải
そば (soba): Bên cạnh
隣 (となり) (tonari): Kế bên
先 (さき) (saki): Phía trước
奥 (おく) (oku): Phía bên trong
外 (そと) (soto): Phía bên ngoài
間 (あいだ) (aida): Giữa
近く (ちかく) (aida): Gần
Chuyên mục từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn