Home » Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật
Today: 25-12-2024 21:42:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:21:25)
           
Để chỉ vị trí các đồ vật hay ai đó có ở đâu đó chúng ta sử dụng những từ trong bài từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật nhé.

Để chỉ vị trí các đồ vật hay ai đó có ở đâu đó chúng ta sử dụng những từ trong bài từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật nhé.

SGV, Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật中 (なか) (naka): Ở giữa hoặc nằm trong một vật hay nhóm nào đó

前 (まえ) (mae): Phía trước

後ろ (うしろ) (ushiro): Phía sau

上 (うえ) (ue): Ở trên 

下 (した) (shita): Bên dưới

左 (ひだり) (hidari): Bên trái

右 (みぎ) (migi): Bên phải

そば (soba): Bên cạnh 

隣 (となり) (tonari): Kế bên

先 (さき) (saki): Phía trước

奥 (おく) (oku): Phía bên trong

外 (そと) (soto): Phía bên ngoài

間 (あいだ) (aida): Giữa

近く (ちかく) (aida): Gần

Chuyên mục từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news