Home » Tổng hợp trạng từ trong tiếng Nhật
Today: 22-11-2024 22:30:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng hợp trạng từ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:20:01)
           
Trong giao tiếp, trạng từ đóng vai trò rất quan trọng để biểu đạt ý của người nói một cách rõ ràng nhất.

SGV, Tổng hợp trạng từ trong tiếng NhậtTrong giao tiếp, trạng từ đóng vai trò rất quan trọng để biểu đạt ý của người nói một cách rõ ràng nhất.

ぴったり (pittari): Vừa khít

うっかり (ukkari): Lơ đãng

ぎっしり (gisshiri): Chật ních

ぐっすり (gessuri): Ngủ say

こっそり (kossori): Nhẹ nhàng, lén lút

ぐったり (guttari): Mệt phờ người

しっかり (shikkari): Chắc chắn

そっくり (sokkuri): Giống y xì

にっこり (nikkori): Cười nhoẻn

のんびり (nonbiri): Thong thả, từ tốn

はっきり (hakkiri): Rõ ràng

ばったり (battari): Đột nhiên

ぼんやり (bonyari): Mờ ảo, mờ nhạt

びったり (bittari): Ngạc nhiên

ゆっくり (yukkuri): Thong thả, chậm rãi

めっきり (mekkiri): Đột ngột

たっぷり (tappuri): Dư thừa

ずっしり (zusshiri): Trĩu nặng

こってり (kotteri): Khẩu vị đậm đà

ゆとり (yutori): Thừa thãi

ゆったり (yuttari): Rộng rãi 

きっぱり (kippari): Dứt khoát 

がっくり (gakkuri): Buông xuôi

びっしょり (bisshori): Đầm đìa, ướt đẫm

Chuyên mục tổng hợp trạng từ trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news