| Yêu và sống
Mã hóa tiếng Nhật bằng các con số
Đã bao giờ bạn được nhận những con số này mà không biết nó nghĩa là gì chưa? Cùng nhau học mã hóa các con số này trong tiếng Nhật để biết nó nghĩa là gì khi thấy chúng nhé.
39 = サンキュー (sankyu-): cảm ơn
29 = 肉 (にく) (niku): thịt
4649 = よろしく (yoroshiku): xin được giúp đỡ
093 = おくさん (okusan): vợ
0840 = おはよう (ohayou): chào buổi sáng
0906 = 遅れる (おくれる) (okureru): trễ
889 = 早く (はやく) (hayaku): nhanh
0833 = おやすみ (oyasumi): chúc ngủ ngon
14106 = あいしてる (aishiteru): tớ yêu cậu
3476 = さよなら (sayonara): tạm biệt
724106 = なんしてる (nanshiteru): đang làm gì đấy
888 = ははは (hahaha): cười ha ha ha
1818 = いやいや (iyaiya): không bằng lòng
49 = 至急 (しきゅう) (shikyuu): khẩn cấp
Chuyên mục mã hóa tiếng Nhật bằng các con số được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn