Home » Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin trong tiếng Nhật
Today: 22-11-2024 21:33:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:10:12)
           
Các bạn đang học Khóa học tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin tại Sài Gòn Vina? Hãy cùng ôn tập từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin nhé

SGV, Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin trong tiếng NhậtCác bạn đang học Khóa học tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin tại Sài Gòn Vina? Hãy cùng ôn tập từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin nhé.

ハードドライブ (ha-dodoraibu): Ổ cứng

スピーカー (supi-ka-): Loa

パワーケーブル (pawa-ke-buru): Cáp nguồn

電子メール (でんしメール) (denshi me-ru): Thư điện tử

ネットワーク (nettowa-ku): Mạng lưới

スクロールアップする (sukuro-ru apu suru): Cuộn lên

スクロールダウンする (sukuro-ru daun suru ): Cuộn xuống

ワープロ (wa-puro): Chương trình xử lí văn bản

データベース (de-ta be-su): Cơ sở dữ liệu

スプレッドシート (supureddoshito): Bảng tính

印刷 (いんさつ) (insatsu): In 

ブロードバンド (buro-dobando): Mạng băng thông rộng

ファイアウォール (faiawo-ru): Tường lửa

ウイルス (uirusu): Virus

メモリー (memori-): Bộ nhớ

ハードウェア (ha-dowea): Phần cứng 

ソフトウェア (sofutowea): Phần mềm

フォルダ (foruda): Thư mục

ファイル (fairu): Tệp tin

Chuyên mục từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news