Home » Từ vựng tiếng Nhật về thiên tai
Today: 22-11-2024 21:39:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về thiên tai

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:10:27)
           
Nhật Bản là một đất nước thường xuyên hứng chịu nhiều thiên tai. Học từ vựng tiếng Nhật về thiên tai để tiện theo dõi tình hình khi có biến nhé.

Nhật Bản là một đất nước thường xuyên hứng chịu nhiều thiên tai. Học từ vựng tiếng Nhật về thiên tai để tiện theo dõi tình hình khi có biến nhé.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật về thiên tai津波 (つなみ) (tsunami): Sóng thần

地震 (じしん) (jishin): Động đất

噴火山 (ふんかざん) (funkazan): Núi lửa phun trào

洪水 (こうずい) (kouzui): Ngập lụt

土砂崩れ (どしゃるずれ) (dosharu zure): Lở đất

干ばつ (かんばつ) (kanbatsu): Hạn hán

砂漠化 (さばくか) (sabakuka): Sa mạc hóa

竜巻 (たつまき) (tatsumaki): Lốc xoáy, vòi rồng

吹雪 (ふぶき) (fubuki): Bão tuyết

氷雨 (ひさめ) (hisame): Mưa đá

雪崩 (なだれ) (nadare): Tuyết lở

砂嵐 (すなあらし) (sunaarashi): Bão cát

被害 (ひがい) (higai): Thiệt hại

被災地  (ひさいち) (hisaichi): Vùng thiệt hại

避難 (ひなん) (hinan): Tị nạn

災害  (さいがい) (saigai): Thảm họa

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về thiên tai được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news