| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về thiên tai
Nhật Bản là một đất nước thường xuyên hứng chịu nhiều thiên tai. Học từ vựng tiếng Nhật về thiên tai để tiện theo dõi tình hình khi có biến nhé.
津波 (つなみ) (tsunami): Sóng thần
地震 (じしん) (jishin): Động đất
噴火山 (ふんかざん) (funkazan): Núi lửa phun trào
洪水 (こうずい) (kouzui): Ngập lụt
土砂崩れ (どしゃるずれ) (dosharu zure): Lở đất
干ばつ (かんばつ) (kanbatsu): Hạn hán
砂漠化 (さばくか) (sabakuka): Sa mạc hóa
竜巻 (たつまき) (tatsumaki): Lốc xoáy, vòi rồng
吹雪 (ふぶき) (fubuki): Bão tuyết
氷雨 (ひさめ) (hisame): Mưa đá
雪崩 (なだれ) (nadare): Tuyết lở
砂嵐 (すなあらし) (sunaarashi): Bão cát
被害 (ひがい) (higai): Thiệt hại
被災地 (ひさいち) (hisaichi): Vùng thiệt hại
避難 (ひなん) (hinan): Tị nạn
災害 (さいがい) (saigai): Thảm họa
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về thiên tai được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn