| Yêu và sống
Từ ghép đi kèm với 気
Từ kanji 気 âm hán là khí, mang nghĩa liên quan đến tinh thần của con người. Khi ghép với các từ khác nhau tạo ra nhiều nghĩa khác nhau.
気に入る (きにいる) (ki ni iru): thích
気を付ける (きをつける) (ki ni tsukeru): chú ý
気が遠くなる (きがとおくなる) (ki ga tookunaru): thẫn thờ
気のせい (きのせい) (ki no sei): tưởng tượng
気位 (きぐらい) (kigurai): niềm tự hào
気にする (きにする) (ki ni suru): bận tâm
気が散る (きがちる) (ki ga chiru): phân tâm
気まぐれ (きまぐれ) (kimagure): tính tình dễ thương
気がある (きがある) (ki ga aru): có hứng thú
気が合う (きがあう) (ki ga au): hợp nhau
気がぬける (きがぬける) (ki ga nukeru): nhẹ nhõm
気を許す (きをゆるす) (ki wo yurusu): không cảnh giác
気が短い (きがみじかい) (ki ga mijikai): nóng nảy
気に食わない (きにくわない) (ki ni kuwanai): không hài lòng
気に障る (きにさわる) (ki ni sawaru): làm cho khó chịu
Chuyên mục từ ghép đi kèm với 気 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn