Home » Từ ghép đi kèm với 気
Today: 22-11-2024 21:10:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ ghép đi kèm với 気

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:16:01)
           
Từ kanji 気 âm hán là khí, mang nghĩa liên quan đến tinh thần của con người. Khi ghép với các từ khác nhau tạo ra nhiều nghĩa khác nhau.

SGV, Từ ghép đi kèm với 気Từ kanji 気 âm hán là khí, mang nghĩa liên quan đến tinh thần của con người. Khi ghép với các từ khác nhau tạo ra nhiều nghĩa khác nhau.

気に入る (きにいる) (ki ni iru): thích

気を付ける (きをつける) (ki ni tsukeru): chú ý

気が遠くなる (きがとおくなる) (ki ga tookunaru): thẫn thờ

気のせい (きのせい) (ki no sei): tưởng tượng

気位 (きぐらい) (kigurai): niềm tự hào

気にする (きにする) (ki ni suru): bận tâm

気が散る (きがちる) (ki ga chiru): phân tâm

気まぐれ (きまぐれ) (kimagure): tính tình dễ thương

気がある (きがある) (ki ga aru): có hứng thú

気が合う (きがあう) (ki ga au): hợp nhau

気がぬける (きがぬける) (ki ga nukeru): nhẹ nhõm

気を許す (きをゆるす) (ki wo yurusu): không cảnh giác

気が短い (きがみじかい) (ki ga mijikai): nóng nảy

気に食わない (きにくわない) (ki ni kuwanai): không hài lòng

気に障る (きにさわる) (ki ni sawaru): làm cho khó chịu

Chuyên mục từ ghép đi kèm với 気 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news