Home » Từ vựng tiếng Nhật về tính cách (phần 2)
Today: 25-12-2024 21:00:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:16:55)
           
Khi bạn nói về ai đó, chắc hẳn sẽ miêu tả tính cách của người đó. Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách thường dùng qua bài viết sau.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật về tính cách (phần 2)Khi bạn nói về ai đó, chắc hẳn sẽ miêu tả tính cách của người đó. Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách thường dùng qua bài viết sau.

客観的 (きゃっかんてき) (kyakkanteki): Khách quan

ぼんやりした (bonyarishita): Đãng trí, mơ hồ

手堅い (てがたい) (tegatai): Đáng tin cậy

素直 (すなお) (sunao): Ngoan ngoãn, dễ bảo

強情 (ごうじょう) (goujou): Cứng đầu, bảo thủ

分別がある (ふんべつがある) (funbetsu ga aru): Khôn ngoan

衝動的 (しょうどうてき) (shoudouteki): Bốc đồng

やるきがある (yaruki ga aru): Có động lực

頑張り屋 (がんばりや) (ganbariya): Cố gắng hết mình

我慢強 (いがまんつよい) (igaman tsuyoi): Kiên trì, nhẫn nại

フレンドリ (furendori): Thân thiện

親切 (しんせつ) (shinsetsu): Tốt bụng

負けず嫌い (まけずぎらい) (makezu girai): Háo thắng

素朴 (そぼく) (soboku): Hồn nhiên, mộc mạc

温厚 (おんこう) (onkou): Niềm nở, hòa nhã

浮気 (うわき) (uwaki): Lăng nhăng

えいびん (eibin): Nhạy cảm

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về tính cách (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news