| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách (phần 2)
Khi bạn nói về ai đó, chắc hẳn sẽ miêu tả tính cách của người đó. Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách thường dùng qua bài viết sau.
客観的 (きゃっかんてき) (kyakkanteki): Khách quan
ぼんやりした (bonyarishita): Đãng trí, mơ hồ
手堅い (てがたい) (tegatai): Đáng tin cậy
素直 (すなお) (sunao): Ngoan ngoãn, dễ bảo
強情 (ごうじょう) (goujou): Cứng đầu, bảo thủ
分別がある (ふんべつがある) (funbetsu ga aru): Khôn ngoan
衝動的 (しょうどうてき) (shoudouteki): Bốc đồng
やるきがある (yaruki ga aru): Có động lực
頑張り屋 (がんばりや) (ganbariya): Cố gắng hết mình
我慢強 (いがまんつよい) (igaman tsuyoi): Kiên trì, nhẫn nại
フレンドリ (furendori): Thân thiện
親切 (しんせつ) (shinsetsu): Tốt bụng
負けず嫌い (まけずぎらい) (makezu girai): Háo thắng
素朴 (そぼく) (soboku): Hồn nhiên, mộc mạc
温厚 (おんこう) (onkou): Niềm nở, hòa nhã
浮気 (うわき) (uwaki): Lăng nhăng
えいびん (eibin): Nhạy cảm
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về tính cách (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn