| Yêu và sống
Từ vựng liên quan đến việc đi tàu ở Nhật
Tàu điện là phương tiện đặc trưng ở Nhật với quy mô vô cùng lớn. Để tránh nhầm tàu hãy cùng học những từ vựng sau đây:
電車 (でんしゃ) (densha): Tàu điện
地下鉄 (ちかてつ) (chikatetsu): Tàu điện ngầm
特急 (とっきゅう) (tokkyuu): Tàu tốc hành
普通 (ふつう) (futsuu): Tàu thường
窓口 (まどぐち) (madoguchi): Quầy bán vé
切符 (きっぷ) (kippu): Vé tàu
特急券 (とっきゅうけん) (tokkyuuken): Vé tàu tốc hành
改札口 (かいさつぐち) (kaisatsu guchi): Cửa soát vé
駅 (えき) (eki): Gas tàu
乗り場 (のりば) (noriba): Điểm lên tàu
X線 (Xせん) (X sen): Chuyến tàu X
終電 (しゅうでん) (shuuden): Chuyến tàu cuối
始発 (しはつ) (shihatsu): Chuyến tàu đầu tiên
終点 (しゅうてん) (shuuten): Điểm cuối
到着 (とうちゃく) (touchaku): Đến nơi
乗換え (のりかえ) (norikae): Đổi tàu
座席 (ざせき) (zaseki): Chỗ ngồi
自由席 (じゆうせき) (jiyuuseki): Ghế tự do
指定席 (していせき) (shiteiseki): Ghế chỉ định được đặt trước
Chuyên mục từ vựng liên quan đến việc đi tàu ở Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn