| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng ghép với chữ 心
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:16:10)
Từ kanji 心 âm hán là tâm, mang nghĩa tâm lí, nội tâm. Diễn đạt về trạng thái cảm xúc của con người hoặc cái gì đó trọng tâm.
Từ kanji 心 âm hán là tâm, mang nghĩa tâm lí, nội tâm. Diễn đạt về trạng thái cảm xúc của con người hoặc cái gì đó trọng tâm.
関心 (かんしん) (kanshin): quan tâm
心理 (しんり) (shinri): tâm lí
心配 (しんぱい) (shinpai): lo lắng
安心 (あんしん) (anshin): an tâm
熱心 (ねっしん) (nesshin): nhiệt tình
心境 (しんきょう) (shinkyou): cổ vũ, khích lệ
肝心 (かんじん) (kanjin): quan trọng
感心 (かんしん) (kanshin): ngưỡng mộ, cảm phục
心情 (しんじょう) (shinjou): tâm tình
核心 (かくしん) (kakushin): trọng tâm, cốt lõi
決心 (けっしん) (keshin): quyết tâm
人心 (じんしん) (jinshin): nhân tâm
一心 (いっしん) (isshin): đồng tâm
疑心 (ぎしん) (gishin): nghi ngờ
Chuyên mục từ vựng ghép với chữ 心 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn