Home » Từ vựng ghép với chữ 心
Today: 25-12-2024 20:24:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng ghép với chữ 心

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:16:10)
           
Từ kanji 心 âm hán là tâm, mang nghĩa tâm lí, nội tâm. Diễn đạt về trạng thái cảm xúc của con người hoặc cái gì đó trọng tâm.

SGV,  Từ vựng ghép với chữ 心Từ kanji 心 âm hán là tâm, mang nghĩa tâm lí, nội tâm. Diễn đạt về trạng thái cảm xúc của con người hoặc cái gì đó trọng tâm.

関心 (かんしん) (kanshin): quan tâm

心理 (しんり) (shinri): tâm lí

心配 (しんぱい) (shinpai): lo lắng

安心 (あんしん) (anshin): an tâm

熱心 (ねっしん) (nesshin): nhiệt tình

心境 (しんきょう) (shinkyou): cổ vũ, khích lệ

肝心 (かんじん) (kanjin): quan trọng

感心 (かんしん) (kanshin): ngưỡng mộ, cảm phục

心情 (しんじょう) (shinjou): tâm tình

核心 (かくしん) (kakushin): trọng tâm, cốt lõi

決心 (けっしん) (keshin): quyết tâm

人心 (じんしん) (jinshin): nhân tâm

一心 (いっしん) (isshin): đồng tâm

疑心 (ぎしん) (gishin): nghi ngờ

Chuyên mục từ vựng ghép với chữ 心 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news