| Yêu và sống
Từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ tiếng Nhật
Đồ dùng trong phòng ngủ là những thứ rất quen thuộc mà chúng ta nhìn thấy hằng này. Hãy học cách gọi chúng bằng tiếng Nhật nhé.
ベッド (beddo): Giường
枕 (まくら) (makura): Gối
ベッドカバー (beddo kaba-): Tấm phủ giường
毛布 (もうふ) (moufu): Mền
目覚まし時計 (めざましどけい) (mezamashi dokei): Đồng hồ báo thức
箪笥 (たんす) (tansu): Tủ
引き出す (ひきだす) (hikidasu): Ngăn kéo
ドレッサー (doressa-): Tủ gương trang điểm
シーツ (shi-tsu): Ra trải giường
アットレス (attoresu): Nệm
二段ベッド (にだんベッド) (nidan beddo): Giường hai tầng
スイッチ (suicchi): Công tắc điện
スタンド (sutando): Đèn bàn
スタンドのかさ (sutando no kasa): Chụp đèn
ろうそく (rousoku): Nến
ろうそくたて (rousokutate): Chân nến
収納箱 (しゅうのうばこ) (shuunoubako): Rương
布団 (ふとん) (futon): Chăn mùa đông
Chuyên mục từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn