| Yêu và sống
Những từ tiếng Nhật hay
Trong tiếng Nhật có những từ đặc trưng chỉ những sự vật, sự việc cụ thể mà không phải ở ngôn ngữ nào cũng có.
生き甲斐 (いきがい) (ikigai): Động lực cuộc sống – động lực để sống, là lí do để thức dậy vào mỗi sáng.
横飯 (よこめし) (yokomeshi): Sự căng thẳng hoặc cảm thấy bị ngố mỗi khi buộc phải chém ngoại ngữ.
積読 (つんどく) (tsundoku): Từ dùng để chỉ những người nghiện sách, mua thật nhiều sách nhưng không đọc, chỉ để ngắm.
懐かしい (なつかしい) (natsukashii): Cảm giác kí ức ùa về từ những đồ vật nhỏ bé, quen thuộc nhất. Đa phần là ký ức tốt đẹp, khiến bạn cười khẽ.
空しい (むなしい) (munashii): Chỉ trạng thái trống rỗng, vô hồn.
バックシャン (bakkushan): Chỉ những cô gái chỉ đẹp khi nhìn phía sau, còn thực tế nhìn trước mặt thì…
木漏れ日 (こもれび) (komorebi): Chỉ những tia nắng rọi qua kẽ lá vào buổi sớm mai.
高値の花 (たかねのはな) (takane no hana): Nghĩa là đóa hoa trên đỉnh núi, chỉ một người hoặc vật gì đó quá đẹp vượt qua tầm với.
ひきこもり (hikikomori): Chỉ hiện tượng những người trẻ tự cách li với xã hội, chỉ luôn ở lì trong phòng.
Chuyên mục những từ tiếng Nhật hay được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn