Home » Những từ tiếng Nhật hay
Today: 22-11-2024 21:34:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những từ tiếng Nhật hay

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:09:13)
           
Trong tiếng Nhật có những từ đặc trưng chỉ những sự vật, sự việc cụ thể mà không phải ở ngôn ngữ nào cũng có.

SGV, Những từ tiếng Nhật hayTrong tiếng Nhật có những từ đặc trưng chỉ những sự vật, sự việc cụ thể mà không phải ở ngôn ngữ nào cũng có.

生き甲斐 (いきがい) (ikigai): Động lực cuộc sống – động lực để sống, là lí do để thức dậy vào mỗi sáng.

横飯 (よこめし) (yokomeshi): Sự căng thẳng hoặc cảm thấy bị ngố mỗi khi buộc phải chém ngoại ngữ.

積読  (つんどく) (tsundoku): Từ dùng để chỉ những người nghiện sách, mua thật nhiều sách nhưng không đọc, chỉ để ngắm.

懐かしい (なつかしい) (natsukashii): Cảm giác kí ức ùa về từ những đồ vật nhỏ bé, quen thuộc nhất. Đa phần là ký ức tốt đẹp, khiến bạn cười khẽ.

空しい (むなしい) (munashii): Chỉ trạng thái trống rỗng, vô hồn.

バックシャン (bakkushan): Chỉ những cô gái chỉ đẹp khi nhìn phía sau, còn thực tế nhìn trước mặt thì…

木漏れ日 (こもれび) (komorebi): Chỉ những tia nắng rọi qua kẽ lá vào buổi sớm mai.

高値の花 (たかねのはな) (takane no hana): Nghĩa là đóa hoa trên đỉnh núi, chỉ một người hoặc vật gì đó quá đẹp vượt qua tầm với.

ひきこもり (hikikomori): Chỉ hiện tượng những người trẻ tự cách li với xã hội, chỉ luôn ở lì trong phòng.

Chuyên mục những từ tiếng Nhật hay được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news