| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2)
Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh tên những trái cây thông thường.
金柑 (きんかん) (kikan): Tắc
サポディら (sapodira): Sapôchê
スターアップス (suta-appusu): Vú sữa
チェリー (cheri-): Anh đào/ cheri
ランサット (ransatto): Bòn bon
チョムチョム (chomuchomu): Chôm chôm
レモン (remon): Chanh vỏ vàng
ライム (raimu): Chanh vỏ xanh
パッションフルーツ (passhonfuru-tsu): Chanh dây
ハネデューメロン (hanediu-meron): Dưa mật/ dưa ruột xanh
キャンタロープ (kyantaro-pu): Dưa ruột vàng
パパや (papaya): Đu đủ
カシュー (kashu-): Điều
スターフルーツ (suta-furu-tsu): Khế
キウイ (kiui): Kiwi
杏 (あんず) (anzu): Mơ
タマリンド (tamarindo): Me
パラミツ (paramitsu): Mít
スモモ (sumomo): Mận
ばんれいし (banreishi): Mãng cầu
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn