| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng liên quan đến chữ 感
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:08:40)
Từ kanji 感 âm hán tự là cảm, mang nghĩa cảm giác, cảm xúc, tình cảm. Diễn tả trạng thái tinh thần, tình cảm của con người.
Từ kanji 感 âm hán tự là cảm, mang nghĩa cảm giác, cảm xúc, tình cảm. Diễn tả trạng thái tinh thần, tình cảm của con người.
感覚 (かんかく) (kankaku): Tri giác, cảm giác
感じ (かんじ) (kanji): Cảm giác
感想 (かんそう) (kansou): Cảm tưởng
感動 (かんどう) (kandou): Cảm động
実感 (じっかん) (jikkan): Cảm giác thực
感謝 (かんしゃ) (kansha): Sự cảm tạ, cảm ơn
好感 (こうかん) (koukan): Thiện cảm
期待感 (きたいかん) (kitaikan): Cảm giác mong chờ
感触 (かんしょく) (kanshoku): Xúc cảm, xúc giác
予感(よかん) (yokan): Dự cảm
安新刊 (あんしんかん) (anshinkan): Cảm giác an toàn
反感 (はんかん) (hankan): Ác cảm
同感 (どうかん) (doukan): Cảm thông
Chuyên mục từ vựng liên quan đến chữ 感 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn