| Yêu và sống
Từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật
Ngoại ngữ Sài Gòn Vina giới thiệu đến các bạn từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật. Học và áp dụng trong các cuộc hội thoại nhé.
頭 (あたま) (Atama): Đầu
額 (ひたい) (Hitai): Trán
顔 (かお) (Kao): Mặt
耳 (みみ) (Mimi): Tai
目 (め) (Me): Mắt
鼻 (はな) (Hana): Mũi
口 (くち) (Kuchi): Miệng
舌 (した) (Shita): Lưỡi
顎 (あご) (Ago): Cằm
後頭部 (こうとうぶ) (Koutoubu): Gáy
歯 (は) (Ha): Răng
喉 (のど) (Nodo): Cổ họng
首 (くび) (Kubi): Cổ
肩 (かた) (Kata): Vai
胸 (むね) (Mune): Ngực
御腹 (おなか) (Onaka): Bụng
手 (て) (Te): Tay
腕 (うで) (Ude): Cánh tay
指 (ゆび) (Yubi): Ngón tay
足 (あし) (Ashi): Chân
足首 (あしくび) (Ashikubi): Cổ chân
踵 (かかと) (Kakato): Gót chân
Chuyên mục từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn