| Yêu và sống
Tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật (phần 2)
Bài viết dưới đây giới thiệu một số tính từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật. Ví dụ: 太い (mập) trái nghĩa với 細い (gầy); 深い (sâu) đối nghĩa với 浅い (cạn)...
太い (ふとい ) (futoi): mập >< 細い (ほそい ) (hosoi): gầy
深い (ふかい ) (fukai): sâu >< 浅い (あさい ) (asai): cạn
広い (ひろい ) (hiroi): rộng >< 狭い (せまい ) (semai): hẹp
遠い (とおい ) (tooi): xa >< 近い (ちかい) (chikai): gần
厚い (あつい ) (atsui): dày >< 薄い (うすい) (usui): mỏng
明るい (あかるい) (akarui): sáng >< 暗い (くらい ) (kurai): tối
多い (おおい ) (ooi): nhiều >< 少ない (すくない ) (sukunai): ít
良い (いい) (ii): tốt >< 悪い (わるい) (warui): xấu
奇麗 (きれい) (kirei): sạch >< 汚い(きたない) (kitanai): dơ
鋭い (するどい) (surudoi): sắc >< 鈍い (にぶい) (nibui): cùn
甘い (あまい ) (amai): ngọt >< 辛い (からい ) (karai): cay
嬉しい (うれしい) (ureshii): vui >< 悲しい (かなしい) (kanashii): buồn
Chuyên mục tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn