| Yêu và sống
Từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật (Phần 2)
Ngoại ngữ Sài Gòn Vina xin giới thiệu đến các bạn từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật. Hãy học và áp dụng trong các cuộc hội thoại nhé.
背中 (せなか) (Senaka): Lưng
肘 (ひじ) (Hiji): Cùi chỏ
腰 (こし) (Koshi): Eo, hông
尻 (しり) (Shiri): Mông
膝 (ひざ) (Hiza): Đầu gối
皮膚 (ひふ) (Hifu): Da
骨 (ほね) (Hone): Xương
肋骨 (ろっこつ) (Rokkotsu): Xương sườn
心 (こころ) (Kokoro): Tim
肝臓 (かんぞう) (Kanzou): Gan
腸 (ちょう) (Chou): Ruột
大腸 (だいちょう) (Daichou): Ruột già
小腸 (しょうちょう) (Shouchou): Ruột non
腎臓 (じんぞう) (Jinzou): Thận
脊髄 (せきずい) (Sekizui): Tủy
胃 (い) (I): Bao tử
肺 (はい) (Hai): Phổi
筋 (すじ) (Suji): Gân
脈 (みゃく) (Myaku): Mạch
血 (ち) (Chi): Máu
Chuyên mục từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật (Phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn