| Yêu và sống
Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật
Tên các quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật thì nói như thế nào các bạn đã biết chưa? Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học chủ đề từ vựng này nhé.
ベトナム (betonamu): Việt Nam
インドネシア(indoneshia): Indonesia
タイ (tai): Thái Lan
フィリピン (firipin): Philippin
ラオス (raosu): Lào
シンガポール (shingapo-ru): Singapore
にほん (nihon): Nhật Bản
かんこく (kankoku): Hàn Quốc
インド (indo): Ấn Độ
ちゅうごく (chuugoku): Trung quốc
アメリカ (amerika): Mỹ
イギリス (igirisu): Anh
フランス (faransu): Pháp
アルバニア (arubania): Albanian
ブルガリ (burugari): Bulgari
クロアチア (kuroakia): Croatia
チェコ (cheko): Czech
デンマーク (denma-ku): Đan Mạch
ベルギー (berugi): Bỉ
ドイツ (doitsu): Đức
オランダ (oranda): Hà Lan
カナダ (kanada): Canada
アイルランド (airirando): Ailen
ジャマイカ (jamaika): Jamaica
ニュージーランド (nyu-ji-rando): New zealand
トリニダード (torinida-do): Trinidad
ジンバブエ (jinbabue): Zimbabwe
フィンランド (finrando): Phần Lan
スイス (suisu): Thuỵ Sỹ
Chuyên mục tên các quốc gia bằng tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn