| Yêu và sống
Từ vựng liên quan đến chữ 付
Chữ kanji 付 âm hán là phó, mang nghĩa phụ thuộc, phụ lục. Khi kết hợp với các từ kanji khác sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau.
近 (ふきん) (fukin): Gần, phụ cận
寄付 (きふ) (kifu): Quyên góp, ủng hộ
付属 (ふぞく) (fuzoku): Phụ thuộc
付き合い (つきあい) (tsukiai): Sự kết hợp
給付 (きゅうふ) (kyuufu): Trợ cấp
受付 (うけつけ) (uketsuke): Lễ tân
買い付け (かいつけ) (kaitsuke): Mua
納付 (のうふ) (noufu): Thanh toán
付き添い (つきそい) (tsukisoi): Người đi cùng, người hộ tống
味付け (あじつけ) (ajitsuke): Nêm gia vị
墨付け (すみつけ) (sumitsuke): Chữ viết tay
締め付け (しめつけ) (shimetsuke): Mắc kẹt
名付ける (なづける) (nazukeru): Đặt tên
気づく (きづく) (kizuku): Chú ý, nhận thấy
添付 (てんぷ) (tenpo): Đính kèm
付録 (ふろく) (furoku): Phụ lục
Chuyên mục từ vựng liên quan đến chữ 付 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn