Home » Từ vựng liên quan đến chữ 付
Today: 22-11-2024 21:36:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng liên quan đến chữ 付

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:28:13)
           
Chữ kanji 付 âm hán là phó, mang nghĩa phụ thuộc, phụ lục. Khi kết hợp với các từ kanji khác sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau.

Chữ kanji 付 âm hán là phó, mang nghĩa phụ thuộc, phụ lục. Khi kết hợp với các từ kanji khác sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau.

近 (ふきん) (fukin): Gần, phụ cận

寄付 (きふ) (kifu): Quyên góp, ủng hộ

付属 (ふぞく) (fuzoku): Phụ thuộc

付き合い (つきあい) (tsukiai): Sự kết hợp

給付 (きゅうふ) (kyuufu): Trợ cấp

受付 (うけつけ) (uketsuke): Lễ tân

買い付け (かいつけ) (kaitsuke): Mua

納付 (のうふ) (noufu): Thanh toán

付き添い (つきそい) (tsukisoi): Người đi cùng, người hộ tống

味付け (あじつけ) (ajitsuke): Nêm gia vị

墨付け (すみつけ) (sumitsuke): Chữ viết tay

締め付け (しめつけ) (shimetsuke): Mắc kẹt

名付ける (なづける) (nazukeru): Đặt tên

気づく (きづく) (kizuku): Chú ý, nhận thấy

添付 (てんぷ) (tenpo): Đính kèm

付録 (ふろく) (furoku): Phụ lục

Chuyên mục từ vựng liên quan đến chữ 付 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news