| Yêu và sống
Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật (phần 2)
Tên các quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật thì nói như thế nào các bạn đã biết chưa? Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học chủ đề từ vựng này nhé.
ギリシャ (girisha): Hy Lạp
ハンガリー (hangary): Hungary
イタリア (itaria): Italya
モンゴル (monggoru): Mông cổ
ポーランド (po-rando): Ba Lan
ポルトガルご (porutogarugo): Bồ đào nha
ルーマニア (ru-mania): Rumani
ロシア (roshia): Nga
アルゼンチン (aruzenchin): Achentina
ボリビア (boribia): Bolivia
チリ (chiri): Chile
コロンビア (koronbia): Colombia
コスタリカ (kosutarika): Costa rica
メキシコ (mekishiko): Mehico
パラグアイ (paraguai): Paraguay
ペルー (peru-): Peru
スペイン (supein): Tây ban nha
ウルグアイ (uruguai): Uruguay
ベネズエラ (benezuera): Venezuela
ウェーデン (we-den): Thụy Điển
トルコ (toruko): Thổ Nhĩ Kỳ
ウクライナ (ukuraina): Ukraina
Chuyên mục tên các quốc gia bằng tiếng Nhật (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn