| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty
Những từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty sau đây sẽ là hành trang giúp ích cho các bạn chuẩn bị đi làm ở môi trường công ty Nhật.
会社 (かいしゃ) ( kaisha): Công ty
有限会社 (ゆうげんがいしゃ) (yuugen geisha): Công ty Trách nhiệm hữu hạn
株式会社 (かぶしきがいしゃ) (kabu shiki geisha): Công ty cổ phần
中小企業 (ちゅうしょうきぎょう) (chuushou kigyou): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
企業 (きぎょう) (kigyou): Doanh nghiệp, xí nghiệp
会社員 (かいしゃいん) (kaishain): Nhân viên công ty
営業部 (えいぎょうぶ) (eigyoubu): Bộ phận bán hàng
人事部 (じんじぶ) (jinjibu): Cán bộ
従業員 (じゅうぎょういん) (juugyouin): Công nhân
年金 (ねんきん) (nenkin): Trợ cấp
事務所 (じむしょ) (jimusho): Văn phòng
事務員 (じむいん) (jimuin): Nhân viên văn phòng
社長 (しゃちょう) (shachou): Chủ tịch, giám đốc
副社長 (ふくしゃちょう) (fuku sha chou): Phó giám đốc
部長 (ぶちょう) (buchou): Trưởng phòng
課長 (かちょう) (kachou): Trưởng nhóm
専務 (せんむ) (senmu): Giám đốc quản lý, người chỉ đạo
総支配人 (そうしはいにん) (sou shihai nin): Tổng giám đốc
取締役 (とりしまりやく) (tori shimari yaku): Người phụ trách
上司 (じょうし) (joushi): Cấp trên
部下 (ぶか) (buka): Cấp dưới
同僚 (どうりょう) (douryou): Đồng nghiệp
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn