Home » Chuyên ngành học trong tiếng Nhật
Today: 22-11-2024 21:19:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chuyên ngành học trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:38:26)
           
Từ Senmon 専門 nghĩa là chuyên ngành học, tập hợp những kiến thức và kỹ năng chuyên môn của một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp, khoa học nhất định.

専門 (せんもん) (Senmon): Chuyên ngành học.

医学 (いがく) (Igaku): Y học.

薬学 (やくが) (Yakugaku): Dược học.

化学 (かがく) (Kagaku): Hóa học.

生化学 (せいかがく) (Seikagaku): Sinh hóa học.

生物学 (せいぶつがく) (Seibatsugaku): Sinh vật học.

能楽 (のうがく) (Nougat): Nông học.

地学 (ちがく) (Chigaku): Địa chất học.

地理学 (ちりがく) (Fumbi): Địa lý học.

数学 (すうがく) (Sugaku): Toán học.

物理学 (ぶつりがく) (Brush): Vật lý học.

工学 (こうがく) (Kogaku): Kỹ thuật.

土木工学 (どぼくこうがく) (Dokugoku): Thuật xây dựng.       

電子工学 (でんしこうがく) (Denshikougaku): Kỹ thuật điện.

機械工学 (きかいこうがく) (Kikai Kogaku): Kỹ thuật cơ khí.

工学 (コンピューターこうがく) (Makompyuta): Khoa học máy tính.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết chuyên ngành học trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news