| Yêu và sống
Chuyên ngành học trong tiếng Nhật
専門 (せんもん) (Senmon): Chuyên ngành học.
医学 (いがく) (Igaku): Y học.
薬学 (やくが) (Yakugaku): Dược học.
化学 (かがく) (Kagaku): Hóa học.
生化学 (せいかがく) (Seikagaku): Sinh hóa học.
生物学 (せいぶつがく) (Seibatsugaku): Sinh vật học.
能楽 (のうがく) (Nougat): Nông học.
地学 (ちがく) (Chigaku): Địa chất học.
地理学 (ちりがく) (Fumbi): Địa lý học.
数学 (すうがく) (Sugaku): Toán học.
物理学 (ぶつりがく) (Brush): Vật lý học.
工学 (こうがく) (Kogaku): Kỹ thuật.
土木工学 (どぼくこうがく) (Dokugoku): Thuật xây dựng.
電子工学 (でんしこうがく) (Denshikougaku): Kỹ thuật điện.
機械工学 (きかいこうがく) (Kikai Kogaku): Kỹ thuật cơ khí.
工学 (コンピューターこうがく) (Makompyuta): Khoa học máy tính.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết chuyên ngành học trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn