| Yêu và sống
Các thao tác máy tính cơ bản trong tiếng Nhật
Các thao tác máy tính cơ bản trong tiếng Nhật.
を立ち上げる。(Pasokon wo tachi ageru): khởi động, bật máy tính.
を再起動する。(Pasokon wo Saikidou suru): khởi động lại máy tính.
コンピューターを終了する。(Kompyu-ta- wo Shuuryou suru): tắt máy tính.
操作 (キー入力) (Keybord Sousa (Key Nyuu-ryoku): gõ phím.
元に戻す (Moto ni modosu Undo): bỏ hành động vừa làm.
保存する (Hozon suru): lưu lại.
右/ 左 矢印を押す (Migi Hidari Yajirushi wo osu): nhấn nút mũi tên phải/ trái.
上矢印を押す (Ue Yajirushi wo osu): nhấn mũi tên lên trên.
下矢印を押す (Shita Yajirushi wo osu): nhấn mũi tên xuống dưới.
Ctrlキーを押しながら右矢印を押す (Control Key wo oshi nagara Migi Yajirushi wo osu): giữ nút Ctrl và nhấn nút mũi tên sang phải.
マウスのポインターをそのリンクに移動して、クリックする。.
(Mouse no pointer wo sono Link ni idou shite, click suru): di chuyện con trỏ chuột tới đường link đó và click.
上に/ 下にスクロールする (Ueni, Shita ni scrol suru): cuộn thanh cuộn lên hoặc xuống.
マウスのドラッグで指定範囲にする (Mouse no drag de shitei Hanni shitei ni suru): ấn giữ và kéo chuột vào vị trí được chỉ định sẵn.
プログラムを開き、—をクリック。(Program Menu wo hiraki — wo Click): mở danh mục programe, rồi click.
Bài viết các thao tác máy tính cơ bản trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn