| Yêu và sống
Biển hiệu trong tiếng Nhật
標識 (ひょうしき) (Hyōshiki): kí hiệu.
営業中 (えいぎょうちゅう) (Ei gyo uchi ~yuu): đang mở cửa.
準備中 (じゅんびちゅう) (Jun bichū): đang chuẩn bị.
閉店 (へいてん) (Hei ten): đóng cửa.
定休日 (ていきゅうび) (Teikyūbi): ngày nghỉ quy định.
化粧室 (けしょうしつ) (Ke shōshitsu): toa-lét.
禁煙席 (きんえんせき) (Kin enseki): ghế cấm hút thuốc.
予約席 (よやくせき) (Yo yaku seki): ghế đặt.
非常口 (ひじょうぐち) (Hiji ~youguchi): cửa thoát hiểm.
火気厳禁 (かきげんきん) (Kaki gen kin): cấm lửa.
割れ物注意 (われものちゅうい) (Ware mo nochi ~yuui): chú ý đồ dễ vỡ.
運転初心者注意 (うんてんしょしんしゃちゅうい) (Ware mo nochi ~yuui): chú ý người mới lái xe.
工事中 (こうじちゅう) (Kōji chi ~yuu): đang thi công.
塩素系漂白剤不可 (えんそけいひょうはくざいふか) (En so ke ihi ~youhakuzaifuka): không được dùng thuốc tẩy có chất clo.
手洗い (てあらい): Tearai giặt tay.
低温 (アイロン「ていおん」) (Airon`te ion'): có thể là ở nhiệt độ thấp.
ドライクリーニング (Doraikurīningu): giặt khô.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết Biển hiệu trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn