Home » Biển hiệu trong tiếng Nhật
Today: 22-11-2024 21:39:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biển hiệu trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:36:09)
           
標識 kí hiệu gồm biểu hiện, chỉ định, sự giống nhau, tương tự, phép ẩn dụ, biểu tượng, ý nghĩa và thông tin liên lạc. Kí hiệu có liên quan mật thiết với ngôn ngữ.

標識 (ひょうしき) (Hyōshiki): kí hiệu.

営業中 (えいぎょうちゅう) (Ei gyo uchi ~yuu): đang mở cửa.

SGV, Biển hiệu trong tiếng Nhật 準備中 (じゅんびちゅう) (Jun bichū): đang chuẩn bị.

閉店 (へいてん) (Hei ten): đóng cửa.

定休日 (ていきゅうび) (Teikyūbi): ngày nghỉ quy định.

化粧室 (けしょうしつ) (Ke shōshitsu): toa-lét.

禁煙席 (きんえんせき) (Kin enseki): ghế cấm hút thuốc.

予約席 (よやくせき) (Yo yaku seki): ghế đặt.

非常口 (ひじょうぐち) (Hiji ~youguchi): cửa thoát hiểm.

火気厳禁 (かきげんきん) (Kaki gen kin): cấm lửa.

割れ物注意 (われものちゅうい) (Ware mo nochi ~yuui): chú ý đồ dễ vỡ.

運転初心者注意 (うんてんしょしんしゃちゅうい) (Ware mo nochi ~yuui): chú ý người mới lái xe.

工事中 (こうじちゅう) (Kōji chi ~yuu): đang thi công.

塩素系漂白剤不可 (えんそけいひょうはくざいふか) (En so ke ihi ~youhakuzaifuka): không được dùng thuốc tẩy có chất clo.

手洗い (てあらい): Tearai giặt tay.

低温 (アイロン「ていおん」) (Airon`te ion'): có thể là ở nhiệt độ thấp.

ドライクリーニング (Doraikurīningu): giặt khô.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết Biển hiệu trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news