Home » Học từ vựng tiếng Nhật N5 trong 6 ngày
Today: 25-12-2024 20:39:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học từ vựng tiếng Nhật N5 trong 6 ngày

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:36:00)
           
Những bạn mới học tiếng Nhật có mục tiêu thi N5, đầu tiên cần học thuộc những từ vựng cơ bản, dưới đây là nội dung và phương pháp học từ vựng trong vòng 6 ngày.

Phương pháp nhớ từ

Chọn nhóm từ.

Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp bạn nhớ tốt hơn.

SGV, Học từ vựng tiếng Nhật N5 trong 6 ngày Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Nhật kèm phiên âm.

Khi học 1 từ vựng mới hãy học luôn cả những từ vựng liên quan cùng nghĩa hoặc sát nghĩa.

Học những từ có cùng từ gốc.

Sử dụng từ mới bằng cách nghe phát âm, đọc phát âm, đặt câu cho từ đó.

Sau khi học xong hãy ôn lại từ mới bạn vừa học một cách thường xuyên.

Dùng flashcard để học từ vựng.

List danh sách từ vựng: Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 1

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 1

あう (au): Gặp gỡ, gặp ai đó. Thường dùng với trợ từ と (khi 2 người gặp nhau có hẹn trước), に (khi gặp nhau một cách ngẫu nhiên).

あお (ao): Màu xanh da trời (danh từ)

あおい (aoi): Xanh da trời (tính từ)

あか (aka): Màu đỏ (danh từ)

あかい (aka: Đỏ (tính từ)

あかるい (akarui): Sáng (không tối)

あき (aki): Mùa thu

あける (akeru): Mở (tha động từ)

あげる (ageru): Đưa

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày thứ 2

あさ (asa): Buổi sáng

あさごはん (asagohan): Cơm sáng

あさって (asatte): Ngày kia (ngày mốt)

あし (ashi): Chân

あした(ashita): Ngày mai

あそこ (asoko): Chỗ đó, nơi đó

あそぶ (asobu): Chơi, vui đùa

あたたかい(atatakai): Ấm áp

あたま(atama): Cái đầu

あたらしい(atarashii): Mới, mới mẻ

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 3

あちら(achira): Chỗ kia

あつい(atsui): (trời) Nóng

あつい(atsui): Nóng (nhiệt độ của vật)

あつい(atsui): Dày (trái nghĩa với mỏng), ngoài ra còn có nghĩa là nóng.

あっち(acchi): đằng kia

あと(ato): Sau khi, sau, sau đó. そのあと (sau đó)

あなた(anata): Bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai)

あに(ani): Anh trai (của tôi)

あね(ane): Chị gái (của tôi)

あの(ano): Cái đó (đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe)

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 4

あの(ano): um… (gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng)

アパート(apaato): Căn hộ

あびる(abiru): Tắm

あぶない(abunai): Nguy hiểm

あまい(amai): Ngọt, ngọt ngào

あまり(amari): Chẳng … mấy

あめ(ame): Mưa

あめ(ame): Kẹo

あらう(arau): Rửa

ある(aru): Có, được ( chỉ sự sở hữu)

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 5

あるく(aruku): Đi bộ

あれ(are): cái kia

いい/よい(ii/yoi): Tốt, đẹp

いいえ(iie): Không (dùng để phủ định)

いう(iu): Nói

いえ(ie): Nhà, gia đình

いかが(ikaga): Như thế nào ạ? (được không ạ?)

いく/ゆく(iku/yuku): Đi

いくつ(ikutsu): Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái?

いくら(ikura): Bao nhiêu tiền?

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 6

いしゃ(ishya): Bác sỹ

いす(isu): Chiếc ghế

いそがしい(isogashii): Bận rộn

いたい(itai): Đau, đau đớn

いち(ichi): Một

いちにち(ichinichi): Một ngày

いちばん(ichiban): Thứ nhất

いつ(itsu): Khi nào

いつか(itsuka): 5 ngày, ngày mồng 5

Tư liệu tham khảo: sách minano Nihongo I. Bài viết phương pháp học từ vựng tiếng Nhật N5 trong 6 ngày được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news