Home » Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề ngày tháng
Today: 25-12-2024 20:00:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề ngày tháng

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:35:46)
           
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề ngày tháng được sử dụng thường xuyên trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Chủ đề giao tiếp ngày tháng năm bằng tiếng Nhật.

お誕生日(たんじょうび)はいつですか。

Sinh nhật của bạn là khi nào?

SGV, Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề ngày tháng 五月二十三日(ごがつにじゅうさんにち)です。

Là ngày 23 tháng 5.

娘(むすめ)は2000年3月三日に生(う)まれました。

Con gái tôi sinh ngày mồng 3 tháng 3 năm 2000.

私(わたし)は1978年(ねん)9月(がつ)18日(にち)に生(う)まれました。

Tôi sinh ngày mồng 18 tháng 9 năm 1978.

次(つぎ)の会議(かいぎ)は6月(がつ)27日(にち)で、木曜日(もくようび)です。

Cuộc họp tiếp theo là ngày 27 tháng 6, vào thứ 5.

次(つぎ)の日曜日(にちようび)は一日中家(いちにちじゅういえ)にいます。

Chủ nhật tuần tới tôi sẽ ở nhà suốt ngày.

水曜日(すいようび)の午後暇(ごごひま)がありますか。

Buổi chiều thứ 4 anh có rảnh không?

土曜日(どようび)の朝(あさ)、テニスをしたいですか。

Sáng thứ 7 anh có muốn chơi tenis không?

月の始(はじ)めは忙(いそが)しいです。

Bắt đầu từ tháng 7 tôi rất bận.

中旬(ちゅうじゅん)になんると暇(ひま)があります。

Khoảng giữa tháng là tôi rảnh.

月下旬(がつげじゅん)ソウルへ行きます。

Tôi sẽ đi Seoul vào hạ tuần tháng 6.

Bài viết giao tiếp tiếng Nhật chủ đề ngày tháng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news