Home » Từ vựng chuyên nghành IT trong bảng chữ cái Katakana
Today: 23-11-2024 02:00:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chuyên nghành IT trong bảng chữ cái Katakana

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:45:25)
           
Tổng hợp 35 từ vựng về các bộ phận máy tính và những thuật ngữ, thao tác thường dùng trong chuyên ngành IT của tiếng Nhật

Những từ vựng chuyên dùng cho ngành IT.

SGV, Từ vựng chuyên nghành IT trong bảng chữ cái Katakana USB メモリ: bộ nhớ USB

アイコン: biểu tượng

アナログ: analog

アバカス: bàn tính

アプリケーション: ứng dụng

エクスプローラ: cửa sổ trình duyệt

カレントパス: đường dẫn hiện hành

クリックする: kích

スーパーコンピュータ: siêu máy tính

スアートフォン: điện thoại thông minh

 ダブルクリックする: kích đúp

 ツール: công cụ

ディレクトリ構造: cấu trúc thư mục

デジタルコンピュータ: máy tính kỹ thuật số

ドライブ: ổ đĩa

ドライブ名: tên ổ đĩa

ネットブック: netbook

ノイマン型 コンピュータ: máy tính kiểu Neumann

ハードディスク: đĩa cứng

バックアップ: sao lưu

パス: đường dẫn

パスカルのけいさんき: máy tính Pascal

ピリオド: dấu chấm

ファイル: tệp dữ liệu

フォルダオプション: chọn thư mục

フロッピーディスク đĩa mềm

プログラムないぞうほうしき chương trình được lưu trữ

ワークステーション trạm làm việc

右ボタンをクリックする kích chuột phải

する 閲覧: xem, duyệt

画像: hình ảnh

階層構造: cấu trúc hình cây

外部記憶装置: thiết bị nhớ ngoài

拡張子: đuôi file

記録媒体: phương tiện ghi

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo II. Bài viết từ vựng chuyên nghành IT trong bảng chữ cái Katakana được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật S GV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news