Home » Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành IT
Today: 23-11-2024 02:08:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành IT

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:46:49)
           
15 từ vựng về các bộ phận máy tính và những thuật ngữ, thao tác thường dùng trong chuyên ngành IT của tiếng Nhật.

Một số từ vựng thông dụng của người Nhật trong chuyên ngành IT.

SGV, Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành IT 起動: khởi động

ボタンをクリックする 左: kích trái chuột

のフォルダ 子供: thư mục con

詳細設定: cài đặt chi tiết

のフォルダ 親: thư mục mẹ

専用計算機: máy tính chuyên dụng

のフォルダ 孫: thư mục cháu

大型汎用計算機: máy tính đa dụng cỡ lớn

電気機械式: máy tính cơ điện

電子式計算機: máy tính điện tử

汎用計算機: máy tính đa dụng

表計算: tính toán bảng biểu

表示: biểu thị

れる ~に触: Tiếp xúc với

常的: Đời thường

Tư liệu tham khảo: Sách Minano Nihongo II. Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành IT được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news