| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành IT
(Ngày đăng: 08-03-2022 04:46:49)
15 từ vựng về các bộ phận máy tính và những thuật ngữ, thao tác thường dùng trong chuyên ngành IT của tiếng Nhật.
Một số từ vựng thông dụng của người Nhật trong chuyên ngành IT.
起動: khởi động
ボタンをクリックする 左: kích trái chuột
のフォルダ 子供: thư mục con
詳細設定: cài đặt chi tiết
のフォルダ 親: thư mục mẹ
専用計算機: máy tính chuyên dụng
のフォルダ 孫: thư mục cháu
大型汎用計算機: máy tính đa dụng cỡ lớn
電気機械式: máy tính cơ điện
電子式計算機: máy tính điện tử
汎用計算機: máy tính đa dụng
表計算: tính toán bảng biểu
表示: biểu thị
れる ~に触: Tiếp xúc với
常的: Đời thường
Tư liệu tham khảo: Sách Minano Nihongo II. Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành IT được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn