Home » Từ vựng bài 24 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Today: 26-12-2024 09:36:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 24 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:47:06)
           
Từ vựng bài 24 của tiếng Nhật, từ vựng thông dụng là các động từ diễn tả tình trạng, trạng thái mà con người.

Từ vựng bài 24 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo.

SGV, Từ vựng bài 24 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo くれます (II): cho, tặng (tôi).

つれていきます (I) 連れて行きます: dẫn đi.

つれてきます (III) 連れて来ます: dẫn đến.

おくります (I) 送ります: tiễn (1 ai đó).

しょうかいします (III) 紹介します: giới thiệu.

あんないします (III) 案内します: hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường.

せつめいします (III) 説明します: giải thích, trình bày.

おじいさん/ おじいちゃん: ông nội, ông ngoại.

おばあさん/ おばあちゃん: bà nội, bà ngoại.

じゅんび 準備: chuẩn bị.

いみ 意味: ý nghĩa.

「お」かし: bánh, kẹo.

ぜんぶ 全部: toàn bộ, tất cả.

じぶんで 自分で: tự mình.

ほかに 他に: khác, ngoài ra, bên cạnh đó.

「お」べんとう「お」弁当: cơm hộp.

ははのひ 母の日: Ngày của mẹ.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng bài 24 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news