Home » Từ vựng bài 28 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Today: 22-11-2024 21:36:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 28 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:51:07)
           
Từ vựng trong bài 28 của tiếng Nhật, Minna no Nihongo là những mẫu câu dùng nói về mức độ của tính chất có trong chủ thể hay sự vật nào đó được nhắc đến.

Từ vựng bài 28 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

SGV, Từ vựng bài 28 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo うれます (売れます): bán chạy, được bán.

おどります (踊ります): nhảy, khiêu vũ.

かみます: nhai.

えらびます (選びます): chọn.

ちがいます (違います): khác.

かよいます (通います): đi đi về về.

メモします: ghi chép.

まじめ「な : nghiêm túc, nghiêm chỉnh.

ねっしん「な」(熱心「な): nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng.

やさしい (優しい): dễ tính, hiền hành.

えらい (偉い): vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục.

ちょうど (いい): vừa đủ, vừa đúng.

しゅうかん (習慣): tập quán.

けいけん (経験): kinh nghiệm.

ちから力: sức lực, năng lực.

にんき (人気): sự hâm mộ.

かたち (形): hình, hình dáng.

いろ (色): màu sắc.

あじ (味): vị.

ガム: kẹo cao su.

しなもの (品物): hàng hóa, mặt hàng.

ねだん (値段): giá.

きゅうりょう (給料): lương.

ボーナス: thưởng.

ばんぐみ (番組): chương trình.

ドラマ: kịch, phim truyền hình.

しょうせつ (小説): tiểu thuyết.

しょうせつか (小説家): tiểu thuyết gia, tác giả.

かしゅ (歌手): ca sĩ.

かんりにん (管理人): quản lí.

むすこ (息子): con trai (con trai dùng cho mình).

むすこさん (息子さん): con trai (dùng cho người khác).

むすめ (娘): con gái (dùng cho mình).

むすめさん (娘さん): con gái (dùng cho người khác).

じぶん (自分): bản thân, mình.

しょうらい (将来): tương lai.

しばらく: một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát.

たいてい: thường, thông thường.

それに: thêm nữa là, thêm vào đó.

それで: thế thì, thế nên.

ホームステイ: homestay.

かいわ (会話): hội thoại

おしゃべりします: nói chuyện, tán chuyện.

おしらせ (お知らせ): thông báo.

ひにち (日にち): ngày.

たいいくかん (体育館): nhà tập, nhà thi đấu thể thao.

むりょう (無料): miễn phí.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo II. Bài viết Từ vựng bài 28 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news