| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật N4
42 từ vựng tiếng Nhật cho người mới học chương trình ôn thi N4.
はじまります 始まります: bắt đầu.
つづえます 続けます: tiếp tục.
みつけます 見つけます: tìm, tìm thấy.
うけます 受けます: thi.
にゅうがくします 入学します: nhập học.
そつぎょうします 卒業します: tốt nghiệp.
しゅっせきします 出席します: tham dự, tham gia.
きゅうけいします 休憩します: nghỉ, giải lao.
れんきゅう 連休: ngày nghỉ liền nhau.
さくぶん 作文: bài văn.
てんらんかい 展覧会: triển lãm.
けっこんしき 結婚式: lễ cưới, đám cưới.
「お」そうしき 「お」葬式: lễ tang, đám tang.
しき 式: lễ, đám.
ほんしゃ 本社: trụ sở chính.
してん 支店: chi nhánh.
きょうかい 教会: nhà thờ.
だいがくいん 大学院: cao học.
どうぶつえん 動物園: vườn thú.
おんせん 温泉: suối nước nóng.
おきゃく「さん」 お客「さん」: khách hàng.
だれか: ai đó.
~のほう ~の方: phía ~, hướng ~.
ずっと: suốt, liền.
のこります 残ります: ở lại.
つきに 月に: một tháng.
ふつうの 普通の: thường, thông thường.
インターネット: internet.
むら 村: làng.
えいがかん 映画館: rạp chiếu phim.
いや「な」 嫌「な」: chán, ghét, không chấp nhận được.
そら 空: bầu trời.
とじます 閉じます: đóng, nhắm.
とかい 都会: thành phố.
こどもたち 子供たち: trẻ con.
じゆうに 自由に: tự do.
せかいじゅう 世界中: khắp thế giới.
あつまります 集まります: tập trung.
うつくしい 美しい: đẹp.
しぜん 自然: tự nhiên, thiên nhiên.
すばらしさ: tuyệt vời.
きが つきます 気が 付きます: để ý, nhận ra.
Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo II. Bài viết từ vựng tiếng Nhật N4 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn