Home » Từ vựng tiếng Nhật N4
Today: 22-11-2024 21:36:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật N4

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:50:56)
           
Tham khảo bài viết để nắm được một số từ vựng thuộc phần đầu có trong kiến thức bài học dành cho những bạn đang ôn thi N4.

42 từ vựng tiếng Nhật cho người mới học chương trình ôn thi N4.

はじまります 始まります: bắt đầu.

つづえます 続けます: tiếp tục.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật N4 みつけます 見つけます: tìm, tìm thấy.

うけます 受けます: thi.

にゅうがくします 入学します: nhập học.

そつぎょうします 卒業します: tốt nghiệp.

しゅっせきします 出席します: tham dự, tham gia.

きゅうけいします 休憩します: nghỉ, giải lao.

れんきゅう 連休: ngày nghỉ liền nhau.

さくぶん 作文: bài văn.

てんらんかい 展覧会: triển lãm.

けっこんしき 結婚式: lễ cưới, đám cưới.

「お」そうしき 「お」葬式: lễ tang, đám tang.

しき 式: lễ, đám.

ほんしゃ 本社: trụ sở chính.

してん 支店: chi nhánh.

きょうかい 教会: nhà thờ.

だいがくいん 大学院: cao học.

どうぶつえん 動物園: vườn thú.

おんせん 温泉: suối nước nóng.

おきゃく「さん」 お客「さん」: khách hàng.

だれか: ai đó.

~のほう ~の方: phía ~, hướng ~.

ずっと: suốt, liền.

のこります 残ります: ở lại.

つきに 月に: một tháng.

ふつうの 普通の: thường, thông thường.

インターネット: internet.

むら 村: làng.

えいがかん 映画館: rạp chiếu phim.

いや「な」 嫌「な」: chán, ghét, không chấp nhận được.

そら 空: bầu trời.

とじます 閉じます: đóng, nhắm.

とかい 都会: thành phố.

こどもたち 子供たち: trẻ con.

じゆうに 自由に: tự do.

せかいじゅう 世界中: khắp thế giới.

あつまります 集まります: tập trung.

うつくしい 美しい: đẹp.

しぜん 自然: tự nhiên, thiên nhiên.

すばらしさ: tuyệt vời.

きが つきます 気が 付きます: để ý, nhận ra.

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo II. Bài viết từ vựng tiếng Nhật N4 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news