| Yêu và sống
Từ vựng bài 23 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Từ vựng bài 23 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo.
ききます (I) 聞きます: hỏi (giáo viên).
「せんせいに~」「先生に~」.
まわします (I) 回します: vặn (núm).
ひきます (I) 引きます: kéo.
かえます (II) 変えます: đổi.
さわります (I) 触ります: sờ, chạm vào (cửa).
でます (II) 出ます: ra, đi ra (tiền thừa).
「おつりが ~」
うごきます (I) 動きます: chuyển động, chạy (đồng hồ).
とけいが 時計が~.
あるきます (I) 歩きます: đi bộ (trên đường).
みちを~ 道を~
わたります (I) 渡ります: qua, đi qua (cầu).
「はしを 」「橋を」
きをつけます (II) 気を付けます: chú ý, cẩn thận (với ô tô).
くるまに 車に
ひっこしします (III) 引っ越しします: chuyển nhà.
でんしゃ 電車: cửa hàng đồ điện.
サイズ: cỡ, kích thước.
おと: âm thanh.
きかい 機械: máy, máy móc.
つまみ: núm vặn.
こしょう 故障: hỏng (~します: bị hỏng).
みち 道: đường.
こうさてん 交差点: ngã tư.
しんごう 信号: tín hiệu.
かど 角: góc.
はし 橋: cầu.
ちゅうしゃじょう 駐車場: bãi đổ xe.
―め -目: thứ -, số - (biểu thị thứ tự).
「お」しょうがつ 「お」正月: Tết (dương lịch).
がいこくじんとうろくしょう 外国人登録証: thẻ đăng kí người nước ngoài, thẻ đăng kí ngoại kiều.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng bài 27 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn