Home » Từ vựng bài 23 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Today: 22-11-2024 21:09:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 23 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:51:31)
           
Tổng hợp từ vựng mô tả hành động theo nhóm, sự vật, sự việc liên quan tới tín hiệu an toàn giao thông trong bài 23.

Từ vựng bài 23 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo.

SGV, Từ vựng bài 23 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo ききます (I) 聞きます: hỏi (giáo viên).

「せんせいに~」「先生に~」.

まわします (I) 回します: vặn (núm).

ひきます (I) 引きます: kéo.

かえます (II) 変えます: đổi.

さわります (I) 触ります: sờ, chạm vào (cửa).

でます (II) 出ます: ra, đi ra (tiền thừa).

「おつりが ~」

うごきます (I) 動きます: chuyển động, chạy (đồng hồ).

とけいが 時計が~.

あるきます (I) 歩きます: đi bộ (trên đường).

みちを~  道を~

わたります (I) 渡ります: qua, đi qua (cầu).

「はしを 」「橋を」

きをつけます (II) 気を付けます: chú ý, cẩn thận (với ô tô).

くるまに 車に

ひっこしします (III) 引っ越しします: chuyển nhà.

でんしゃ 電車: cửa hàng đồ điện.

サイズ: cỡ, kích thước.

おと: âm thanh.

きかい 機械: máy, máy móc.

つまみ: núm vặn.

こしょう 故障: hỏng (~します: bị hỏng).

みち 道: đường.

こうさてん 交差点: ngã tư.

しんごう 信号: tín hiệu.

かど    角: góc.

はし 橋: cầu.

ちゅうしゃじょう 駐車場: bãi đổ xe.

―め -目: thứ -, số - (biểu thị thứ tự).

「お」しょうがつ 「お」正月: Tết (dương lịch).

がいこくじんとうろくしょう 外国人登録証: thẻ đăng kí người nước ngoài, thẻ đăng kí ngoại kiều.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng bài 27 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news