Home » Từ vựng bài 27 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Today: 22-11-2024 21:52:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 27 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:51:17)
           
Từ vựng trong bài 27 của tiếng Nhật, Minna no Nihongo là cách nói biểu thị khả năng có thể làm được cái gì đấy hay không, của mình hoặc của người khác bằng cách sử dụng thể khả năng ở trên.

Từ vựng bài 27 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo.

SGV, Từ vựng bài 27 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo かいます (飼います): nuôi (động vật).

たてます (建てます): xây, xây dựng.

はしります (走ります): chạy.

とります (取ります): nghỉ.

みえます (見えます): nhìn thấy, có thể nhìn thấy.

きこえます (聞こえます): nghe thấy, có thể nghe thấy.

できます: được xây dựng lên, hoàn thành.

ひらきます (開きます): mở.

ペット: thú nuôi, động vật

とり (鳥): chim.

こえ (声): tiếng nói.

なみ (波): sóng.

はなび (花火): pháo hoa.

けしき (景色): phong cảnh.

ひるま (昼間): thời gian ban ngày.

むかし (昔): ngày xưa, trước đây.

どうぐ (道具 ): dụng cụ, công cụ.

じどうはんばいき (自動販売機): máy bán tự động.

つうしんはんばい (通信販売): thương mại viễn đông.

クリーニング: giặt ủi.

マンション: nhà chung cư.

だいどころ (台所): bếp.

~ きょうしつ(~教室 ): phòng~.

パーティールーム: phòng tiệc.

~ご (~後): sau.

~しか: chỉ~.

ほかの: khác.

はっきり: rõ, rõ ràng.

ほとんど: hầu hết, hầu như.

にちようだいく(日曜大工): làm thợ mộc chủ nhật.

ほんだな (本棚): giá sách.

ゆめ (夢): giấc mơ.

いつか: một ngày nào đó.

いえ (家): nhà.

すばらしい (素晴らしい): tuyệt vời.

こどもたち (子供たち): trẻ em, trẻ con.

だいすき「な」(大好き「な): rất thích.

まんが (漫画): truyện tranh.

しゅじんこう (主人公): nhân vật chính.

かたち (形): hình, dạng.

ロホット: người máy, rô-bốt.

ふしぎ「な」(不思議「な): bí ẩn, kỳ thú.

ポッケト: túi áo, túi quần.

たとえば (例えば): ví dụ.

つけます (付けます): lắp, ghép thêm.

じゆうに (自由に): tự do, tùy ý.

そら (空): bầu trời.

とびます (飛びます): bay.

じぶん (自分): bản than, mình.

しょうらい (将来): tương lai.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng bài 27 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news