Home » Từ vựng thường dùng trong lao động
Today: 25-12-2024 21:49:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng thường dùng trong lao động

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:47:22)
           
Tổng hợp động từ chỉ hành động trong công việc tại công tường, danh từ về đồ dùng gia đình và một số dạng câu hỏi.

Từ vựng thường dùng bài 33, giáo trình Minano Nihongo thuộc chương trình ôn tập tiếng Nhật N4.

SGV, Từ vựng thường dùng trong lao động にげます 逃げます: chạy trốn, bỏ chạy

さわぎます さわぎます: làm ồn, làm rùm beng

あきらめます: từ bỏ, đầu hàng

なげます 投げます: ném

まもります 守ります: bảo vệ, tuân thủ, giữ

あげます 上げます: nâng, nâng lên, tang lên

さげます 下げます: hạ, hạ xuống, giảm xuống

つたえます 伝えます: truyền, truyền đạt

ちゅういします 注意します: chú ý [ô tô]

「くるまに~」 「車に~」: để xe ở, đỗ xe ở

はずします 外します: rời, không có ở [chỗ ngồi]

「せきを~」 「席を~」: chỗ ngồi ở

だめ「な」: hỏng, không được, không thể

せき 席: chỗ ngồi

ファイト: quyết chiến, cố lên

マーク: kí hiệu

ボール: quả bóng

せんたくき 洗濯機: máy giặt

~き ~機:  máy ~

きそく 規則: quy tắc, kỉ luật

しようきんし 使用禁止: cấm sử dụng

たちいりきんし 立入禁止: cấm vào

いりぐち 入口: cửa vào

でぐち 出口: cửa ra

ひじょうぐち 非常口: cửa thoát hiểm

むりょう 無料: miễn phí

ほんじつきゅうぎょう 本日休業: hôm nay đóng cửa, hôm nay nghĩ

えいぎょうちゅう 営業中: đang mở cửa

しようちゅう 使用中: đang sử dụng

~ちゅう ~中: đang ~

どういう~:  ~ gì, ~ gì thế

もう không: ~ nữa

あと~: còn ~

ちゅうしゃいはん 駐車違反:  đỗ xe trái phép

そりゃあ: thế thì, à

~いない ~以内:  trong khoảng ~, trong vòng ~

けいさつ 警察: cảnh sát

ばっきん 罰金: tiền phạt

でんぽう 電報: bức điện, điện báo

ひとびと 人々: người, những người

きゅうよう 急用: việc gấp, việc khẩn

うちます「でんぽうを~」I 打ちます「電報を~」: gửi [bức điện]

でんぽうだい 電報代: tiền cước điện báo

できるだけ: cố gắng, trong khả năng có thể.

みじかく 短く: ngắn gọn, đơn giản

また: thêm nữa

たとえば 例えば: ví dụ

キトク 「危篤」: tình trạng hiểm nghèo

おもい びょうき 重い 病気: bệnh nặng

あす 明日: ngày mai

るす 留守: vắng nhà

るすばん 留守番: trông nhà, giữ nhà

「お」いわい 「お」祝い: việc mừng, vật mừng

なくなります 亡くなります: chết, mất

かなしみ 悲しみ: buồn

りようします 利用します: sử dụng, lợi dụng, tận dụng, dùng

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo II. Bài viết từ vựng thường dùng trong lao động được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news