Home » Từ vựng bài 35 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Today: 23-11-2024 01:39:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 35 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:32:27)
           
Những từ vựng hay dùng khi đi chơi, du lịch cùng bạn bè, người quen, các danh từ thể hiện mối liên quan giữa người với người.

Từ vựng bài 35 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo.

SGV, Từ vựng bài 35 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo さきます 咲きます: nở (hoa)

(はなが~) (花が~)

かわります 変わります: thay đổi, đổi [màu]

(いろが~) (色が~)

こまります 困ります: rắc rối, khó xử, có vấn đề

つけます 付けます: vẽ, đánh dấu [tròn]

(まるを~) (丸を~)

ひろいます 拾います: nhặt, nhặt lên

かかります: có điện thoại

(でんわが~) (電話が~)

らく(な) 楽(な): thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng

ただしい 正しい: đúng, chính xác

めずらしい 珍しい: hiếm, hiếm có

むこう 向う: bên kia, bên đấy, phía đằng kia

しま 島: đảo, hòn đảo

むら 村: làng

みなと 港: cảng, bến cảng

きんじょ 近所: hàng xóm

おくじょう 屋上: mái nhà, nóc nhà

かいがい 海外: nước ngoài, hải ngoại

やまのぼり: leo núi

ハイキング: đi bộ trên núi, leo núi

きかい 機会: cơ hội

きょか 許可: phép, giấy phép

まる 丸: tròn

そうさ 操作: thao tác

ほうほう 方法: phương pháp

せつび 設備: thiết bị

カーテン: cái rèm

ひも: sợi dây

ふた: cái nắp

は: lá

きょく 曲: bài hát, bản nhạc

たのしみ 楽しみ:  niềm vui, điều vui

もっと: hơn, nữa

はじめに 初めに: đầu tiên, trước hết

これでおわります。これでおわります。: Đến đây là hết. Chúng ta dừng ở đây

それなら: nếu thế thì, vậy thì

やこうバス 夜行バス: xe buýt chạy đêm

りょこうしゃ 旅行社: công ty du lịch

くわしい: cụ thể, chi tiết

スキーじょう スキー場: địa điểm trượt tuyết, bãi trượt tuyết

しゅ 朱: đỏ, màu đỏ

まじわります 交わります: giao lưu với, quan hệ với

ことわざ: ngạn ngữ, tục ngữ

なかよくします 仲よくします: quan hệ tốt với, chơi thân với

ひつよう(な) 必要(な): cần thiết

Tư liệu tham khảo: sách Minna no Nihongo II. Bài viết Từ vựng bài 35 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news