Home » Từ vựng bài 22 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Today: 26-12-2024 09:27:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 22 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:32:14)
           
Tổng hợp từ vựng bài 22 trong mina no nihongo trong tiếng Nhật. Từ vựng về trang phục, các loại phòng trong nhà, dịch vụ, địa điểm, danh lam thắng cảnh.

Từ vựng bài 22 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo

SGV, Từ vựng bài 22 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo きます 着ます: mặc [áo sơ mi].

はきます: đi,mặc [giày, quần]

かぶります: đội [mũ]

かけます: đeo [kính].

うまれます 生まれます: sinh ra.

コート: áo khoác.

スーツ: com-lê.

セーター: áo len.

ぼうし 防止: mũ.

めがね 眼鏡: kính.

よく: thường, hay.

おめでとうございます: chúc mừng.

やちん 家賃: tiền thuê nhà.

ダイニングキチン: bếp kèm phòng ăn.

わしつ 和室: phòng kiểu Nhật.

おしいれ 押し入れ: chỗ để chăn gối trong một căn phòng kiểu Nhật.

ふとん 布団: chăn, đệm.

アパート: nhà chung cư.

パリ: Pa-ri.

ばんりのちょうじょう 万里の長城: Vạn Lý Trường Thành.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết Từ vựng bài 22 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news