Home » Từ vựng tiếng Nhật bài 26, Minna no Nihongo
Today: 23-11-2024 01:34:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bài 26, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:31:57)
           
Từ vựng bài 26 trong giáo trình Minna no Nihongo gồm 47 từ vựng dùng để xác nhận lại thông tin, trình bày phán đoán của người nói thông qua một căn cứ nào đó bằng tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 trong giáo trình Minna no Nihongo:

SGV, Từ vựng tiếng Nhật bài 26, Minna no Nihongo みます (見ます, 診ます): xem, khám bệnh.

さがします (探します, 捜します): tìm, tìm kiếm.

おくれます (遅れます): chậm muộn [cuộc hẹn, v.v.v.].

まにあいます (間に合います): kịp [cuộc hẹn, v.v.v.].

やります: làm.

さんかします (参加します): tham gia, tham dự.

もうしこみます (申し込みます): đăng kí.

つごうがいい (都合がいい): có thời gian, thuận tiện.

つごうがわるい (都合が悪い): không có thời gian, bận, không thuận tiện.

きぶんがいい (気分がいい): cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe.

きぶんがわるい (気分が悪い): cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt.

しんぶんや (新聞や): Công ty phát hành báo, tòa soạn báo.

じゅうどう (柔道): Judo (nhu đạo).

うんどうかい (運動会): Hội thi thể thao.

ばしょ (場所): Địa điểm.

バランティア: Tình nguyện viên.

~べん (~弁): tiếng, giọng.

こんど (今度): lần tới.

ずいぶん: khá, tương đối.

ちょくせつ (直接): trực tiếp.

いつでも: lúc nào cũng.

どこでも: ở đâu cũng.

だれでも: ai cũng.

なんでも (何でも): cái gì cũng.

こんな~: ~như thế này.

そんな~: ~như thế đó (gần người nghe).

あんな~: ~như thế kia (xa cả người nói và người nghe).

こどもの日: ngày trẻ em.

ごみ: rác.

だします (出します): đổ, để.

もえます (燃えます): cháy được~.

おきば (置き場): nơi để.

よこ (横): bên cạnh.

びん (瓶): cái chai.

かん (缶): cái lon, hộp kim loại.

「お」ゆ (「お」湯): nước nóng.

ガス: ga.

れんらくします (連絡します): liên lạc.

困ったなあ: Làm thế nào đây? Căng thế nhỉ.

電子メール (でんしメール ): thư điện tử, email.

宇宙 (うちゅう): vũ trụ.

怖い (こわい): sợ.

うちゅうせん (宇宙船): tàu vũ trụ.

べつの (別の): khác.

うちゅうひこうし (宇宙飛行士): nhà du hành vũ trụ.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo II. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 26, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news